🔍
Search:
XÚM XÍT
🌟
XÚM XÍT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사람이나 동물 등이 많이 모여 자꾸 어수선하게 움직이다.
1
BU LẠI, XÚM LẠI, XÚM XÍT:
Người hay động vật tập trung đông và liên tục di chuyển một cách lộn xộn
-
Phó từ
-
1
열매 등이 많이 달려 있는 모양.
1
MỘT CÁCH LỦNG LẲNG:
Hình ảnh quả… treo nhiều.
-
2
사람들이 많이 딸려 있는 모양.
2
LÍU RÍU, XÚM XÍT:
Hình ảnh nhiều người đang gắn kết.
-
Tính từ
-
1
열매 등이 많이 달려 있다.
1
LỦNG LẲNG:
Quả… treo nhiều.
-
2
사람들이 많이 딸려 있다.
2
BÁM THEO LÍU RÍU, VÂY LẠI XÚM XÍT:
Nhiều người đang gắn kết.
-
Động từ
-
1
적은 양의 액체나 잔거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC:
Lượng chất lỏng ít hay bọt khí liên tục sôi hoặc trào ra.
-
2
작은 벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng nhỏ, thú vật hay con người tập trung nhiều tại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Động từ
-
1
적은 양의 액체나 잔거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI LỤC BỤC:
Lượng chất lỏng ít hay bọt khí liên tục sôi hoặc trào ra.
-
2
작은 벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng nhỏ, thú vật hay con người tập trung nhiều lại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Động từ
-
1
적은 양의 액체나 잔거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI LỤC BỤC:
Lượng chất lỏng ít hay bọt khí liên tục sôi hoặc trào lên.
-
2
작은 벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng nhỏ, thú vật hay con người tập trung nhiều lại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Động từ
-
1
많은 양의 액체나 큰 거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC, TRÀO RA, TRÀN RA:
Một lượng lớn chất lỏng hay bọt lớn liên tục sôi hay trào lên.
-
2
벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng, muông thú hay con người... tụ tập nhiều tại một nơi và liên tục di chuyển.
-
Động từ
-
1
많은 양의 액체나 큰 거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1
SÔI SÙNG SỤC, SÔI ÙNG ỤC, TRÀO RA, TRÀN RA:
Lượng lớn chất lỏng hay bọt lớn liên tục sôi hay trào lên.
-
2
벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng, muông thú hay con người... tập trung nhiều tại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Tính từ
-
1
빛깔이 매우 짙게 까맣다.
1
ĐEN THUI, ĐEN NGÒM:
Màu đen rất đậm.
-
2
거리나 시간 등이 아득할 정도로 아주 멀다.
2
VỜI VỢI, THĂM THẲM:
Khoảng cách hay thời gian rất xa xôi.
-
3
기억이나 아는 것이 아주 전혀 없다.
3
SẠCH, HẾT:
Hoàn toàn không nhớ hoặc biết gì cả.
-
4
셀 수 없이 매우 많다.
4
ĐEN KỊT, XÚM XÍT, XÚM ĐÔNG XÚM ĐỎ:
Rất nhiều không thể đếm được.
-
5
(비유적으로) 마음이나 행실 등이 매우 앙큼하다.
5
ĐEN TỐI:
(cách nói ẩn dụ) Lòng dạ hay hành vi... rất mờ ám.
-
Tính từ
-
1
작은 것들이 여기저기 흩어져서 가득 모여 있다.
1
TỤ LẠI THÀNH TỪNG ĐÁM, TỤ LẠI THÀNH TỪNG NHÓM, TỤ LẠI THÀNH TỪNG CHÙM:
Những vật nhỏ xúm nhau lại thành từng cụm.
-
2
작고 귀여운 아이들이 여러 명 가득 모여 있다.
2
TÚM TỤM, XÚM XÍT:
Những đứa trẻ bé nhỏ và đáng yêu tụ tập lại một chỗ.
-
Phó từ
-
1
작은 것들이 여기저기 흩어져서 가득 모여 있는 모양.
1
MỘT CÁCH THÀNH TỪNG ĐÁM, MỘT CÁCH THÀNH TỪNG NHÓM, MỘT CÁCH THÀNH TỪNG CHÙM:
Hình ảnh những vật nhỏ xúm nhau lại thành từng cụm.
-
2
작고 귀여운 아이들이 여러 명 가득 모여 있는 모양.
2
MỘT CÁCH TÚM TỤM, MỘT CÁCH XÚM XÍT:
Hình ảnh những đứa trẻ bé nhỏ và đáng yêu tụ tập lại một chỗ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
액체가 몹시 뜨거워져서 거품이 솟아오르다.
1
SÔI:
Chất lỏng rất nóng nên bọt trào lên.
-
2
심하게 뜨거워지다.
2
NÓNG RAN, NÓNG RỰC:
Trở nên nóng dữ dội.
-
3
소화가 안 되거나 아파서 배 속에서 소리가 나다.
3
SÔI BỤNG, BỤNG RÉO:
Trong bụng phát ra tiếng kêu do không tiêu hóa được hoặc đau bụng.
-
4
가래가 목구멍에 있어서 숨 쉬는 대로 소리가 나다.
4
KHÒ KHÈ:
Trong cổ họng có đờm nên phát ra tiếng kêu theo nhịp thở.
-
5
어떤 기분이나 감정이 세차게 솟아나다.
5
SÔI MÁU, ĐIÊN TIẾT, HỪNG HỰC:
Tâm trạng hay tình cảm nào đó trào dâng một cách mạnh mẽ.
-
6
많이 모여 우글거리다.
6
XÚM XÍT, NHUNG NHÚC, NHẶNG XỊ, LÚC NHÚC:
Tụ tập lại nhiều và bò lổm nhổm.